Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Máy xét nghiệm huyết học
- Model: HTI MicroCC-25Plus
- Hãng sản xuất: High Technology
- Nước sản xuất: Mỹ
- Thông số kĩ thuật:
+ Công suất: 60 test/giờ
+ Nguyên tắc đo: tán xạ laser
+ Đo lường Hgb: phương pháp quang trắc
+ Phép đo RBC/MCV/PLT: phương pháp trở kháng
+ Khẩu độ (Ruby): 80um
+ 25 thông số: WBC, LYM#, LYM%, MON#, MON%, NEU#, NEU%, EOS#, EOS%, BASO#, BASO%, RBC, HGB, HCT, MCH, MCHC, MCV, PLT , MPV, RDW-CV, PDW, RDW-SD, PCT, P-LCR, P-LCC
+ Thông số nghiên cứu: ALY#, ALY%, IG#, IG%
+ Thể tích mẫu: pha loãng trước 20uL, máu toàn phần 15uL
+ Màn hình: LCD, cảm ứng
+ Bộ nhớ: 100.000 dữ liệu
+ Kích thước: 47 x 52.5 x 36.5 cm
+ Trọng lượng: 35kg
Máy xét nghiêm huyết học tự động
- Model: Cell Dyn Ruby
- Hãng sản xuất: Abbott - Mỹ
- Thông số kỹ thuật:
+ Phương pháp đo: Công nghệ MAPSS™ (MULTI-ANGLE POLARIZED SCATTER SEPARATION) (Phân tách tán xạ phân cực đa góc). Công nghệ đếm quang học bằng laser cho bạch cầu và các thành phần
+ Công suất: 84 mẫu/ giờ
+ Xác định cấu trúc bên trong và hiển thị từng tế bào bằng màu sắc
+ Đếm các tế bào máu bằng kỹ thuật MAPSSTM (Multi-Angle Polarizied Scatter Separation – Tán xạ phân cực đa góc), dùng Laser 10mW Helium- Neon
+ Kỹ thuật WOC (đếm bạch cầu quang học)
+ Đếm quang học và phân biệt 5 thành phần bạch cầu bằng phân tích tán xạ quang ở 4 góc 0°, 10°, 90° và 90° khử cực. Dữ liệu sẽ được thu nhận từ 256 kênh cho mỗi góc của tán xạ quang: cho phép thu được các thông tin về vật lý, hóa học và cấu trúc bên trong của từng tế bào, giúp đếm chính xác các thành phần bạch cầu.
+ Có chế độ đặc biệt cho mẫu bênh lý:
+ Thể tích hút mẫu: ≤ 150 uL (chế độ thủ công), ≤ 230 uL (nạp mẫu tự động)
+ Màn hình cảm ứng
+ Kích thước: 49.9 x 86.4 x 76.8
+ Trọng lượng: 105.2kg
HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM MIỄN DỊCH ELISA
- Hãng sản xuất: Awareness Technology INC- Mỹ
- Xuất xứ: Mỹ
Ứng dụng của hệ thống
- Xét nghiệm các bệnh về tim mạch, ung thư …
- Xét nghiệm các bệnh về hormone …
- Xét nghiệm các bệnh truyền nhiễm, HIV…
- Xét nghiệm giun - sán …
- Xét nghiệm các chất gây nghiện …
- Xét nghiệm dư lượng thuốc, độc tố …
Và nhiều ứng dụng khác..
Hệ thống bao gồm các thiết bị sau:
1. Máy đọc khay vi thể
- Model: ChroMate® 4300
- Hãng sản xuất: Awareness Technology INC- Mỹ
- Xuất xứ: Mỹ
- Thông số kỹ thuật:
+ Phần trắc quang, đo sáng:
+ Phần điện tử:
+ Phần mềm phân tích kết quả:
+ Các thông tin khác:
2. MÁY RỬA KHAY VI THỂ
- Model: Stat Fax 2600
- Hãng sản xuất: AWARENESS TECHNOLOGY INC- MỸ
- Xuất xứ: Mỹ
- Thông số kỹ thuật:
+ Có khả năng rửa tất cả các loại khay plate 96 giếng dạng đáy chữ U, V, phẳng và strips.
+ Người sử dụng máy không cần hiệu chỉnh thủ công, thiết bị tự động hiệu chỉnh, liên kết và tự động dò tìm hàng kết thúc.
+ Thiết bị có sẵn 6 chương trình rửa sẵn sàng sử dụng.
+ Bộ nhớ lưu trữ dữ liệu lớn, ổn định và có khả năng lưu được tới 50 phương pháp rửa do người dùng cài đặt.
+ Vận hành chính xác với sự ổn định của hệ thống giám sát áp suất và chân không. Trong trường hợp yêu cầu độ xáo trộn thấp, hệ thống bơm tuần hoàn trong được sử dụng.
+ Chương trình rửa tự động tuần hoàn.
+ Luôn luôn sẵn sàng vận hành với 02 bình chứa, 01 bình phun và 8 đầu phân phối dung dịch tích hợp.
+ Có khả năng sử dụng 12 đầu phun hoặc 16 đầu phun.
+ Đạt tiêu chuẩn kỹ thuật: NRTL và CE.
+ Bơm dung dịch (rửa với 8 đầu bơm)
+ Thể tích dung dịch bơm còn sót lại:
+ Độ phân phối chính xác: <3%CV tại 300 pl.
+ Thời gian rửa (với đĩa plate 96 giếng): tối đa 55 giây.
+ Vật liệu chứa dung dịch: bằng thép không rỉ, delrin, silicone, nylon, PVC, polypropylene, HDPE
+ Phần điện tử: Màn hình hiển thị: LCD với 2 dòng, hiển thị dạng ký tự chữ cái với 24 ký tự/ dòng.
Bàn phím: Bàn phím màng với 16 phím.
Bộ vi xử lý: Z80A hoặc Z180.
Bộ nhớ: RAM, nhớ được 50 phương pháp rửa khác nhau.
+ Phần mềm:
+ Các thông tin khác:
3. MÁY Ủ LẮC LẮC KHAY VI THỂ
- Model: Stat Fax 2200
- Hãng sản xuất: AWARENESS TECHNOLOGY INC - MỸ
- Xuất xứ: Mỹ
- Thông số kỹ thuật:
+ Ủ và/ hoặc lắc được hai bản plate 96 giếng.
+ Có 8 tốc độ lắc tròn với tốc độ từ 575 đến 1500 rpm.
+ Nhiệt độ cài đặt từ nhiệt độ phòng xét nghiệm đến 40oC .
+ Với độ phân giải điều khiển là 0.1oC
+ Điều chỉnh thời gian lắc bằng kỹ thuật số hoặc có thể điều chỉnh bằng cơ học (hoạt động độc lập).
+ Thiết bị đơn giản và rất dễ vận hành, sử dụng.
+ Có nắp đậy chống sự biến đổi gây ra bởi ánh sáng.
+ Đạt tiêu chuẩn CE và NRTL.
+ Bộ phận ủ:
+ Bộ phận lắc:
+ Thời gian (đồng hồ đo).
+ Các thông tin khác:
4. Ngoài ra khách hàng có thể chọn thêm
- 1 bộ máy tính hoặc máy in trắng đen ( mua tại Việt Nam)
Máy xét nghiệm điện giải
- Model: ST-200 CC Blood Gas Analyzer (ABGEM)
- Hãng sản xuất: Sensa Core
- Nước sản xuất: Ấn độ
- Thông số kĩ thuật:
+ Đo trực tiếp với điện cực chọn lựa ion (ISE), Trở kháng (Hct) và cường độ (pO2)
+ Loại mẫu: Máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương, dịch não tủy và nước tiểu pha loãng
+ Thể tích hút mẫu: 150 ± 30 uL
+ Tốc độ: 40 test/giờ
+ Bộ nhớ: 100.000
+ Màn hình: LCD 7", cảm ứng điện dung
+ Kích thước: 15 x 12 x 7 inch
+ Trọng lượng 8kg
- Thông số đo:
+ Khí máu: pH, pCO2, pO2, Hct
Máy xét nghiệm miễn dịch
- Model: Standard F200
- Hãng sản xuất: SD BIOSENSOR
- Nước sản xuất: Hàn Quốc
- Thông số kĩ thuật:
+ Nguyên lý xét nghiệm: miễn dịch huỳnh quang
+ Khả năng phân tích: định tính, định lượng
+ Màn hình: cảm ứng, 7 inch
+ Nhận diện thẻ xét nghiệm bằng barcode 2D
+ Kết nối LIS/HIS: Hỗ trợ hồ sơ HL7 PCD-01
- Danh mục xét nghiệm đa dạng:
- Bệnh đường hô hấp: Cúm A/B, RSV, Strep A, Legionella, Adeno Respi…
- Bệnh đường tiêu hóa: Rotavirus, Adenovirus…
- Bệnh lây truyền do muỗi: Sốt xuất huyết, zika, chikungunya, Tsutsugamushi…
- Marker tim mạch: NT-proBNP, D-Dimer, Hs-CRP, TnI, CK-MB…
- Chỉ điểm khối u: FOB, PSA…
- Hormone: tuyến giáp, LH, b-HCG…
…
Máy xét nghiệm huyết học
- Model: BC-20S
- Hãng sản xuất: Mindray
- Nước sản xuất: Trung Quốc
- Thông số kĩ thuật:
+ Phân tích huyết học toàn diện với 19 thông số, 3 thành phần bạch cầu, 3 biểu đồ
+ Công suất: 40 test/giờ
+ Thông số đo: WBC, Lymph#, Mid#, Gran#, Lymph%, Mid%, Gran%, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, PLT, MPV, PDW, PCT và 3 biểu đồ cho WBC, RBC, PLT.
+ Dùng trở kháng cho đếm WBC, RBC, PLT
+ Màn hình TFT 4"
+ Kích thước: 410 x 300 x 400 mm
+ Trọng lượng: ≤ 20kg
Máy xét nghiệm huyết học tự động
- Model: BC-5380
- Hãng sản xuất: Mindray
- Nước sản xuất: Trung Quốc
- Thông số kĩ thuật:
+ Phân tích 5 thành phần bạch cầu, 27 thông số, một biểu đồ tán xạ và ba đồ thị.
+ Đếm dòng tế bào bằng công nghệ laser bán dẫn kết hợp với phương pháp nhuộm hóa học
+ 30 ống tự động chuyển mẫu với chế độ truy cập ngẫu nhiên
+ Tốc độ: 60 mẫu/giờ với chế độ tự động lấy mẫu
50 mẫu/giờ với chế độ ống đóng
+ 2 chế độ đếm: Máu toàn phần và pha loãng
+ Nguyên lý đo: Đếm theo phương pháp trở kháng với WBC, RBC, PLT và theo phương pháp không cyanide cho Hemoglobin, phân tích dòng tế bào (FCM), tán xạ lase bán dẫn, nhuộm hóa học, kênh Baso độc lập
+ Có khả năng đánh dấu các mẫu bất thường
+ Bộ nhớ trong với dung lượng lớn, có thể lưu được 40.000 kết quả (bao gồm cả biểu đồ).
+ Hỗ trợ kết nối LIS
Máy xét nghiệm huyết học
- Model: BCC-3900
- Hãng sản xuất: Dirui
- Nước sản xuất: Trung Quốc
- Thông số kĩ thuật:
+ Công suất: 70 test/giờ
+ Độ lặp lại cao
+ Phân biệt 3 phần WBC, 21 thông số báo cáo và 3 biểu đồ
+ Chỉ sử dụng 2 loại hóa chất
+ Bộ nhớ: 500.000 mẫu
+ Màn hình cảm ứng 10.4"
+ Kích thước: 430 x 295 x 398 mm
+ Trọng lượng: 25kg
Máy xét nghiệm sinh hóa
- Model: BS-240E
- Hãng sản xuất: Mindray
- Nước sản xuất: Trung Quốc
- Thông số kĩ thuật:
+ Tốc độ 240 test/giờ, lên tới 400 test/h với ISE
+ Hệ thống quang 12 bước sóng: 340 ~ 800nm
+ Nguyên lý đo: Đo hấp thụ quang học
Đo độ đục
Công nghệ điện chọn lọc Ion
+ Phương pháp đo: Điểm cuối
Cố định thời gian
Động học
Điện cực chọn lọc ISE
+ Hệ thống mở
+ 50 đến 100 vị trí cho mẫu bệnh phẩm
+ 50 đến 100 vị trí cho thuốc thử
+ 80 cuvetts
+ Kích thước: 860 x 660 x 550
+ Khối lượng: 115kg
+ Có giao tiếp với LIS
Máy xét nghiệm sinh hóa
- Model: BS-240
- Hãng sản xuất: Mindray
- Nước sản xuất: Trung Quốc
- Thông số kĩ thuật:
+ Công suất: 200 test/giờ, với ISE lên đến 400 test/giờ
+ 8 bước sóng: 340nm, 405nm, 450nm, 510nm, 546nm, 578nm, 630nm, 670nm
+ Nguyên lý đo: đo hấp thụ quang học, đo độ đục, công nghệ chọn lọc ion
+ phương pháp đo: đo điểm cuối, đo cố định thời gian, đo động học, đo chọn lọc ion
+ Hệ thống mở
+ Khay phản ứng với 40 cuvvet có độ bền cao, có thể tái sử dụng
+ 80 vị trí thuốc thử, 40 vị trị cho bệnh phẩm
+ Kích thước: 690 x 580 x 595 mm
+ Trọng lượng: 79kg
Máy xét nghiệm nước tiểu
- Model: UROMETER 720
- Hãng sản xuất: Abbott
- Thông số kĩ thuật:
+ Bước sóng sử dụng: 460nm, 540nm, 610nm
+ Công suất: 720 test/giờ
+ Loại que sử dụng: UroColor 10, UroColor 11
+ Bẳng tải nạp que thử: liên tục và tự động
+ Dễ dàng nhập nhiều mã định danh bằng bàn phím, máy tính và máy đọc mã vạch
+ Bộ nhớ: 100.000 kết quả
+ Máy in nhiệt tích hợp bên trong máy
+ Cổng kết nối: RS232, cổng USB
+ Màn hình LCD
+ Kích thước: 320 x 260 x 178 nm
+ Trọng lượng: 2.4kg
Máy đọc Elisa
- Model: MR-96A
- Hãng sản xuất: Mindray
- Nước sản xuất: Trung Quốc
- Thông số kĩ thuật:
+ Phương pháp đo: đo độ hấp thụ
+ Dải bước sóng: 400-700 nm
+ Hệ thống đo: 8 kênh
+ Tốc độ đọc: 1 bước sóng 5 giây, 2 bước sóng 12 giây
+ Nguồn sáng: tungsten halogen
+ Dải đo: 0.001-2500 Abs
+ Dải đọc: 0.001-3500 Abs
+ Độ chính xác quang: 0-0.2A, sai số 0.001 Abs
+ Độ chính xác của bước sóng: ±2nm
+ Độ lặp lại: < 1%
+ Loại khay đọc: 96/48 giếng
+ Cổng kết nối: RS232, cổng USB
+ Màn hình: màn LCD cảm ứng 7.8"
+ Kích thước: 432 x 332 x 174 mm
+ Trọng lượng: 8.5kg
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động
Model: BA-88A
Hãng sản xuất: Mindray - Trung Quốc
- Các chương trình xét nghiệm: ALT, AST, ALP, ACP, GGT, α-HBDH, LDH, CK, AMY, TG, TC, HDL-C, LDL-C, UA, UREA, Cr, Glu, TP, Alb, T-Bil, D-Bil, TBA, NH4+, CO3-, Ca, Mg, Cl, Na, K, apoA1, apoB, Lp(a), C3, C4, IgG, IgA, IgM, HbA1c, Alcohol, Amphetamines, Barbiturates, Benzodiazepine,...
- Các phương pháp đo: điểm cuối, động học, đánh dấu thời gian và đo hấp thụ
- Dải bước sóng đo: 340-670nm
- Có thể cài đặt lên đến 200 chương trình xét nghiệm
- Chế độ làm việc: flow cell và cuvette
- Có thể sử dụng được hóa chất của nhiều hãng khác nhau
- Có thể kết nối nhiều thiết bị ngoại vi như: bàn phím, chuột
- Màn hình cảm ứng 7.8" TFT
- Kích thước: 430x360x170mm
- Trọng lượng: 6.8 kg
Máy xét nghiệm sinh hóa DRI-CHEM NX700
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động công suất cao có khả năng xử lý 5 mẫu đồng thời.
- Công suất: 128 test/giờ
- Sử dụng thẻ card để xét nghiệm
- QC bằng thẻ card
- Hoạt động không cần nước, nguồn cấp khí hay nguồn xả khí thải. DRI-CHEM cho phép xét nghiệm theo thời gian thực trong trường hợp cần
- Không cần sử lý mẫu trước khi đo
- Màn hình điều khiển lớn, trực quan
- Dễ dàng vận hành, sử dụng
- Giao diện màn hình điều khiển rất đơn giản và thân thiện. Quy trình vận hành trình bày dạng hình vẽ trực quan giúp việc sử dụng
- Kích thước nhỏ (470-360-420mm), nặng 25kg
Máy xét nghiệm sinh hóa DRI-CHEM NX700
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động công suất cao có khả năng xử lý 5 mẫu đồng thời.
- Công suất: 190 test/giờ
- 28 thông số so màu, 3 thông số điện giải
- Xét nghiệm được tối da 5 mẫu 1 lần
- Sử dụng thẻ card để xét nghiệm
- QC bằng thẻ card
- Hoạt động không cần nước, nguồn cấp khí hay nguồn xả khí thải. DRI-CHEM cho phép xét nghiệm theo thời gian thực trong trường hợp cần
- Màn hình điều khiển lớn, trực quan
- Dễ dàng vận hành, sử dụng
- Giao diện màn hình điều khiển rất đơn giản và thân thiện. Quy trình vận hành trình bày dạng hình vẽ trực quan giúp việc sử dụng
- Kích thước nhỏ (500-380-410mm), nặng 33kg
Ichroma™ II
Tốc độ: 30 test/giờ
Màn hình: cảm ứng 7"
Bộ nhớ: 1000 kết quả bệnh nhân
1000 kết quả QC
Kích thước: 276 x 220 x 91 mm
Trọng lượng: 1.3 kg
MÁY RỬA ELISA
Hãng : Teco Diagnostics – USA (Xuất xứ Mỹ)
Model : TC-94
*Thông số kĩ thuật
Bộ vi xử lý: Z80
- Màn hình LCD: 60 x 110 mm
- Bàn phím: bao gồm 9 phím.
- Có thể rửa 96 giếng bằng cách lựa chọn đường rửa 8 lỗ hoặc 12 lỗ.
- Có thể chọn lựa các lọai Microplate khác nhau như : đáy bằng(flat), đáy tròn (rount), đáy nhọn (V)
- Số chu kỳ rửa : 1-12 chu kỳ, Số chương trình rửa : 50 chương trình.
- Có thể điều chỉnh vị trí và khỏang cách kim hút so với microplate
- Thời gian rửa cài đặt : 0-24 giờ 59 phút 59 giây tùy người sử dụng, mỗi bước 1 giây.
- Thể tích rửa : 50-2000ml, mỗi bước 50m
- Bơm chân không được gắn thẳng trực tiếp trong máy và bơm dung dịch rửa được thả trực tiếp trong chai chứa dung dịch rửa.
- Đảm bảo độ sạch tối đa.
- Độ chính xác : ± 5%
- Môi trường họat động :
+ Nhiệt độ : 15-32oC
+ Độ ẩm : 20-80%
- Cổng giao diện : RS-232; 19200, Odd, 1 Stop bit
- Kích thước máy : 340W x 390D x 75H mm
- Trọng lượng máy : 8.5kg.
Hệ thống phân tích Epithod"616 sử dụng cho chẩn đoán in vitro (IVD) nhằm định lượng Glycated Hemoglobin (HbA1) và Glycated Albumin (GA) trong máu toàn phần của người. Rất hữu ích cho quá trình kiểm soát đường huyết ( từ đánh giá ban đầu đến sau điều trị) ở bệnh nhân tiểu đường.
Nguyên lý của Máy Epithod 616 là phép đo trúc quang hai màu phản xạ sử dụng cho xét nghiệm tại chỗ (POCT)Bộ kit thử Epithod 616 dựa trên nguyên tắc ái lực boronate để xác định tỷ lệ % HbA1c trong máu toàn phần và Albumin Glycated trong huyết thanh hoặc huyết tương của người. Máy chỉ được sử dụng kết hợp với Bộ kit thì Epithod 616 HbA1c và Bộ kit thử Epithod 616 GAHệ thống phân tích Epithod"616 chỉ được sử dụng trong phòng khám hoặc phòng xét nghiệm.
Bộ kit thử Epithod" 616 HbA1c bao gồm thuốc thứ 1 (R1), dung dịch đệm 1 (WI) và test thửXét nghiệm cần thêm các vật tư phụ như kim chích máu an toàn để chích máu tại đầu ngón tayống mao dẫn để hút mẫu, pipet và đầu pipet. Máu toàn phần từ mao mạch hoặc tỉnh mạch lấy bằng ống mao dẫn sẽ được trộn với R1 và hỗn hợp này được giữ nguyên trong 2 phút. Quá trình ly giải tế bào và sự kết tủa Hb toàn phần xảy ra, axit boronic nhuộm màu xanh cộng hợp với dư lượng glycated của HbA1c. Cả glycated kết tủa và glycated Hh không kết tủa được thu thập bằng cách nhỏ hỗn hợp R1cộng hợp axit boronic dư thừa được loại bỏ bằng cách nhỏ W1 vào test thử. Máy đo cường độ phản xạ của Hồ toàn phần (đỏ) và HbA1c (xanh dương) và kết quả được đưa ra là giá trị của NGSP (%), IFCC (mmol / molvà eAG (mg / dL, mmol/L). Tỉnh toán tỷ lệ giữa hai cường độ với tỷ lệ phần trăm của HbA1c trong mẫu.
Bộ kit thử Epithod" 616 GA bao gồm thuốc thử 1 (R1), dung dịch đệm 1 (W1), test thử 1 cho Albumin và thuốc thử 2 R2), đêm rửa 2 (W2)test thử 2 cho Albumin Glycated. Xét nghiệm cần thêm vật tư phụ như kim chích máu an toàn để chích máu tại đầu ngón tay, ống mao dẫn hút mẫu huyết thanh hoặc huyết tương, đầu pipet và pipet. Huyết thanh hoặc huyết tương được trộn với R1 có chứa chất kết tủa và chất chỉ thị bromocresol màu xanh lá cây (BCG) cho albumin. Hỗn hợp này được giữ nguyên để ủ trong 2 phút. Đồng thời, huyết thanh hoặc huyết tương được trộn với R2 có chứa các chất kết tủa và cộng hợp axit boronic nhuộm màu vàng được điều chế bằng nano với Glycated Albumin. Hỗn hợp này được giữ nguyên đề ủ trong 5 phút. Hỗn hợp R1 và R2 được nhỏ vào test thử 1 và 2 tương ứng. BCG-albumin kết tủa, cộng hợp Albumin Glycated vẫn còn trên màng lọc và bất kỳ dư lượng chất chỉ thị, cộng hợp axit boronic được loại bỏ bằng cách nhỏ W7 và W2 vào khay thử tương ứng. Máy đo cường độ phản xạ của tổng Albumin (màu xanh) và Glycated Albumin (màu vàng)Tính toán tỷ lệ giữa hai cường độ với tỷ lệ phần trăm của Albly Glycated trong máu
- Với Máy phân tích huyết học tự động Mission® HA-360 3-diff, các chuyên gia chăm sóc sức khỏe có thể yên tâm rằng họ đang nhận được độ chính xác và độ tin cậy mà họ cần và mong đợi.
Máy phân tích huyết học tự động Mission® HA-360 3-diff được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu của các chuyên gia chăm sóc sức khỏe tại điểm chăm sóc.
Để sử dụng chuyên nghiệp.
Trọng lượng: 2.5kg
Kích thước: 280 mm (D) * 220 mm (R) * 150 mm (C)
Màn hình:Màn hình cảm ứng màu trung thực 24-bit7.05"
Tốc độ: 80T/giờ
Loại mẫu:huyết thanh/huyết tương,máu toàn phần,nước tiểu,v.v.
Truyền dữ liệu:USB,RS-232,wifi, ethernet, support LISandHIS
Máy in: máy in nhiệt tích hợp, có thể gắn vào máy in bên ngoài
Bộnhớ:>10,000
Vận hành:tự động kiểm tra và nhả khay thử; tự động xác định thông tin và ID
Phương pháp :xét nghiệm miễn dịch chấm lượng tử
Kiểm soát chất lượng:kiểm soát chất lượng kép của dụng cụ và thuốc thử
Độc quyền: HP typing (Cag A+ Vac A+ Urease) bằng xác định nồng độ Urease đặc hiệu của H.Pylori
Máy Phân Tích Nước Tiểu Mission U120 Smart
- Hãng sản xuất : ACON BIOTECH
- Nước sản xuất : Trung Quốc
- Tính năng:
. Tự động hiệu chuẩn trước mỗi xét nghiệm
. Tốc độ lên tới 120 xét nghiêm/giờ với chế độ xét nghiệm liên tục
. Đọc được loại que thử lên tới 14 thông số
. Thiết kế chắc chắn cho môi trường phòng lab
. Bao gồm cổng RS232C và USB để truyền dữ liệu sang máy tính hoặc LIS
Thông số kĩ thuật:
- Công nghệ : Phản xạ quang học
- Phát hiện : Đi-ốt quang
- Chuẩn định : Tự động
- Công suất hoạt động : Đo đơn lẻ: 60 lần/giờ, Đo liên tục: 120 lần/giờ
- Bộ nhớ : 2000 kết quả đo gần nhất
- Thời gian que ủ màu trong máy : 1 phút
- Bước sóng LED đơn sắc : 525nm và 635 nm
- Loại que thử phù hợp : 1 ~ 14 thông số (108 x 5mm)
- Loại que thử tùy chọn sử dụng với máy : Tối đa 15 lựa chọn
- Kích thước máy (LxWxH): 27.5 x 18.3 x 13.9cm
- Kích thước màn hình (LxW): 10.8 x 6.5cm
- Công suất 60 mẫu/giờ Hóa chất Pha loãng và ly giải 3 thành phần
- Kênh phát hiện Đếm 2 kênh In kết quả Máy in nhiệt tích hợp, hỗ trợ bên ngoài hơn 5 loại máy in HP USB (tùy chọn) Hỗ trợ ngôn ngữ khác nhau khi rời khỏi nhà máy
- Nhiều mẫu báo cáo tích hợp sẵn có sẵn.
- Dung tích mẫu Máu toàn phần nhỏ nhất 9µl
- Chế độ đếm Máu toàn phần, chế độ pha loãng trước
- Nguyên lý đếm Phương pháp trở kháng (WBC, RBC, PLT) và phương pháp đo màu không chứa xyanua (HGB)
- Màn hình Màn hình hiển thị màu 10,4 inch với bảng điều khiển cảm ứng
Các mục phát hiện bao gồm tốiđa 21 thông số (WBC, Lym #, Mid #, Gran #, Lym%, Mid%, Gran%, RBC, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, PLT, MPV, PDW, PCT, HGB, P-LCC (tùy chọn), P-LCR (tùy chọn)), 3 biểu
đồ, cảnh báo cho hồng cầu bất thường, bạch cầu và tiểu cầu Bộ nhớ 500.000 kết quả mẫu, bao gồm biểu đồ và thông tin bệnh nhân
- Cổng kết nối 4 cổng USB và kết nối LIS hai chiều, hỗ trợ bàn phím USB, chuột, đĩa USB và máy in USB
- Nhiệt độ: 10 ° ~ 35 °
- Độ ẩm tương đối: 20% ~ 85%
- Nguồn 100~240V AC, 50/60 Hz,≤ 150V AC
- Công nghệ Công nghệ theo dõi và khôi phục đường cơ sở xung của tếbào
- Công nghệ đốt điện áp cao
- Công nghệ cảm biến chất lỏng tích hợp
- Công nghệ thu thập và phân biệt xung tốc độ cao
- Công nghệ ngưỡng nổi thông minh
- Kích thước 420(L) x 295(W) x 430mm(H)
- Cân nặng ≤ 28kg